Thực đơn
Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2012 Kết quả giải đấuThời gian tính theo giờ địa phương (UTC+1)
Nếu hai hay nhiều đội cùng điểm với nhau khi kết thúc vòng đấu bảng, các tiêu chí để xếp hạng theo thứ tự như sau:
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Zambia | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 3 | +2 | 7 |
Guinea Xích Đạo | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | +1 | 6 |
Libya | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
Sénégal | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 6 | −3 | 0 |
21 tháng 1 năm 2012 | |||
Guinea Xích Đạo | 1–0 | Libya | Sân vận động Bata, Bata |
Sénégal | 1–2 | Zambia | Sân vận động Bata, Bata |
25 tháng 1 năm 2012 | |||
Libya | 2–2 | Zambia | Sân vận động Bata, Bata |
Guinea Xích Đạo | 2–1 | Sénégal | Sân vận động Bata, Bata |
29 tháng 1 năm 2012 | |||
Guinea Xích Đạo | 0–1 | Zambia | Sân vận động Malabo, Malabo |
Libya | 2–1 | Sénégal | Sân vận động Bata, Bata |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bờ Biển Ngà | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 0 | +5 | 9 |
Sudan | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
Angola | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 |
Burkina Faso | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | −4 | 0 |
22 tháng 1 năm 2012 | |||
Bờ Biển Ngà | 1–0 | Sudan | Sân vận động Malabo, Malabo |
Burkina Faso | 1–2 | Angola | Sân vận động Malabo, Malabo |
26 tháng 1 năm 2012 | |||
Sudan | 2–2 | Angola | Sân vận động Malabo, Malabo |
Bờ Biển Ngà | 2–0 | Burkina Faso | Sân vận động Malabo, Malabo |
30 tháng 1 năm 2012 | |||
Sudan | 2–1 | Burkina Faso | Sân vận động Bata, Bata |
Bờ Biển Ngà | 2–0 | Angola | Sân vận động Malabo, Malabo |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gabon | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 9 |
Tunisia | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 6 |
Maroc | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 3 |
Niger | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | −4 | 0 |
23 tháng 1 năm 2012 | |||
Gabon | 2–0 | Niger | Sân vận động Angondjé, Libreville |
Maroc | 1–2 | Tunisia | Sân vận động Angondjé, Libreville |
27 tháng 1 năm 2012 | |||
Niger | 1–2 | Tunisia | Sân vận động Angondjé, Libreville |
Gabon | 3–2 | Maroc | Sân vận động Angondjé, Libreville |
31 tháng 1 năm 2012 | |||
Gabon | 1–0 | Tunisia | Sân vận động Franceville, Franceville |
Niger | 0–1 | Maroc | Sân vận động Angondjé, Libreville |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ghana | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7 |
Mali | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 6 |
Guinée | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 | +4 | 4 |
Botswana | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 9 | −7 | 0 |
24 tháng 1 năm 2012 | |||
Ghana | 1–0 | Botswana | Sân vận động Franceville, Franceville |
Mali | 1–0 | Guinée | Sân vận động Franceville, Franceville |
28 tháng 1 năm 2012 | |||
Botswana | 1–6 | Guinée | Sân vận động Franceville, Franceville |
Ghana | 2–0 | Mali | Sân vận động Franceville, Franceville |
1 tháng 2 năm 2012 | |||
Botswana | 1–2 | Mali | Sân vận động Angondjé, Libreville |
Ghana | 1–1 | Guinée | Sân vận động Franceville, Franceville |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
4 tháng 2 – Bata | ||||||||||
Zambia | 3 | |||||||||
8 tháng 2 – Bata | ||||||||||
Sudan | 0 | |||||||||
Zambia | 1 | |||||||||
5 tháng 2 – Franceville | ||||||||||
Ghana | 0 | |||||||||
Ghana (h.p.) | 2 | |||||||||
12 tháng 2 – Libreville | ||||||||||
Tunisia | 1 | |||||||||
Zambia (ph.đ.) | 0 (8) | |||||||||
5 tháng 2 – Libreville | ||||||||||
Bờ Biển Ngà | 0 (7) | |||||||||
Gabon | 1 (4) | |||||||||
8 tháng 2 – Libreville | ||||||||||
Mali (ph.đ.) | 1 (5) | |||||||||
Mali | 0 | |||||||||
4 tháng 2 – Malabo | ||||||||||
Bờ Biển Ngà | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
Bờ Biển Ngà | 3 | |||||||||
11 tháng 2 – Malabo | ||||||||||
Guinea Xích Đạo | 0 | |||||||||
Ghana | 0 | |||||||||
Mali | 2 | |||||||||
Bờ Biển Ngà | 3–0 | Guinea Xích Đạo |
---|---|---|
Drogba 35', 69' Y. Touré 81' | Chi tiết |
Gabon | 1–1 (h.p.) | Mali |
---|---|---|
Mouloungui 54' | Chi tiết | Diabaté 85' |
Loạt sút luân lưu | ||
Poko Mbanangoyé Mouloungui Aubameyang Manga | 4–5 | Diabaté Yatabaré Kanté B. Traoré Se. Keita |
Mali | 0–1 | Bờ Biển Ngà |
---|---|---|
Chi tiết | Gervinho 45' |
Luân lưu 11m | |||
C. Katongo Mayuka Chansa F. Katongo Mweene Sinkala Chisamba Kalaba Sunzu | 8–7 | Tioté Bony Bamba Gradel Drogba Tiéné Ya Konan K. Touré Gervinho |
Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2012 Zambia Lần thứ nhất |
Thực đơn
Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2012 Kết quả giải đấuLiên quan
Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2024 Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 Cúp bóng đá châu Á Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 Cúp bóng đá châu Á 2023 Cúp bóng đá Nam Mỹ Cúp bóng đá U-23 châu Á Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023 Cúp bóng đá châu Á 2019 Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2012 http://www.cafonline.com/competition/african-cup-o... http://www.cafonline.com/competition/african-cup-o... http://www.cafonline.com/competition/african-cup-o... http://www.cafonline.com/competition/african-cup-o... http://www.cafonline.com/competition/african-cup-o... http://www.cafonline.com/competition/african-cup-o... http://www.cafonline.com/competition/african-cup-o... http://www.cafonline.com/competition/african-cup-o... http://www.cafonline.com/competition/african-cup-o... http://www.cafonline.com/competition/african-cup-o...